Cập nhật giá xe Porsche 911 cùng khuyến mãi mới nhất năm 2023
10:45 | ngày 14-03-2024
Porsche là một trong những thương hiệu xe cao cấp, sang trọng nổi tiếng thế giới. So với các dòng xe cùng phân khúc khác thì Porsche có nhiều điểm nổi trội khiến khách hàng yêu mến. Trong số các loại xe thì Porsche 911 được đánh giá là dòng xe mang tính biểu tượng của hãng. Tất cả những mẫu xe nằm trong dòng 911 đều có động cơ mạnh mẽ, thiết kế thể thao với nhiều điểm nhấn ấn tượng. Nếu bạn đang quan tâm đến loại xe này thì dưới đây sẽ những thông tin về mức giá xe Porsche 911 cùng các đánh giá sơ bộ và khuyến mãi.
Porsche 911 là dòng xe cao cấp rất được yêu thích ở Việt Nam
Giá của xe Porsche 911 mới nhất
Tính đến thời điểm hiện tại, dòng xe Porsche 911 đang có tới 22 mẫu khác nhau. Mức giá xe Porsche 911 mới nhất dao động trong khoảng từ 6,9 đến hơn 16 tỷ đồng (tùy theo mẫu xe). Bảng giá xe Porsche 911 2023 chi tiết là:
Phiên bản của xe |
Niêm yết |
Lăn bánh |
|
Hà Nội |
TP.HCM |
||
Porsche 911 Carrera |
|
|
|
Carrera |
6.920.00.000 |
7.772.737.000 |
7.634.337.000 |
Carrera Cabriolet |
7.770.000.000 |
8.724.737.000 |
8.569.337.000 |
Carrera GTS |
8.820.000.000 |
9.900.780.700 |
9.724.380.700 |
Carrera GTS Cabriolet |
9.680.000.000 |
10.863.980.700 |
10.670.380.700 |
Carrera 4 |
7.400.000.000 |
8.310.337.000 |
8.162.337.000 |
Carrera 4 Cabriolet |
8.240.000.000 |
9.251.137.000 |
9.086.337.000 |
Carrera 4 GTS |
9.300.000.000 |
10.438.700.000 |
10.252.380.700 |
Carrera 4 GTS Cabriolet |
10.160.00.000 |
11.401.580.700 |
11.198.380.700 |
Porsche 911 GT3 |
|||
GT3 |
12.650.000.000 |
14.190.380.700 |
13.937.380.700 |
GT3 Touring Package |
12.650.000.000 |
14.190.380.700 |
13.937.380.700 |
Porsche 911 Carrera S mới |
|
|
|
Carrera S |
7.850.000.000 |
8.814.337.000 |
8.657.337.000 |
Carrera S Cabriolet |
8.690.000.000 |
9.755.137.000 |
9.581.337.000 |
Carrera 4S |
8.320.000.000 |
9.340.737.000 |
9.174.337.000 |
Carrera 4S Cabriolet |
9.170.000.000 |
10.292.737.000 |
10.109.337.000 |
Porsche 911 |
|
|
|
Targa 4 |
8.240.000.000 |
9.251.137.000 |
9.086.337.000 |
Targa 4S |
9.170.000.000 |
10.292.737.000 |
10.109.337.000 |
Targa 4S Heritage Design Edition |
11.590.000.000 |
13.003.137.000 |
12.771.337.000 |
Targa 4 GTS |
10.160.000.000 |
11.401.580.700 |
11.198.380.700 |
Porsche 911 Turbo |
|
|
|
Turbo |
13.030.000.000 |
14.615.937.000 |
14.355.337.000 |
Turbo Cabriolet |
13.940.000.000 |
15.635.137.000 |
15.356.337.000 |
Turbo S |
15.330.000.000 |
17.191.937.000 |
16.885.337.000 |
Turbo S Cabriolet |
16.230.000.000 |
18.199.937.000 |
17.875.337.000 |
Đây là bảng giá mới nhất của dòng Porsche 911, có đơn vị tính là VNĐ.
Cập nhật khuyến mãi mới nhất xe Porsche 911
Ở thời điểm hiện tại thì hãng Porsche chưa có chương trình ưu đãi hay khuyến mãi nào dành cho các mẫu xe thuộc dòng Porsche 911. Nhưng bạn có thể liên hệ trực tiếp với từng đại lý để hỏi về các chính sách, quà tặng khi mua xe.
Trả góp khi mua xe Porsche 911 có được không?
Đây đang là điều quan tâm của đông đảo khách hàng, đặc biệt với những người yêu thích Porsche 911. Nếu bạn muốn mua xe trả góp thì có thể tham khảo các gói vay của từng đại lý. Bạn cũng có thể tham khảo chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất dao động từ 7,3 – 9,9%, tỷ lệ cho vay lên đến 85%. Nếu là nhóm ngân hàng trong nước thì thời gian bạn vay có thể lên đến 8 năm.
Khách hàng có thể mua xe Porsche 911 bằng cách trả góp
Xe Porsche 911 và so sánh giá với các đối thủ trong cùng phân khúc
Thực tế thì tất cả những mẫu xe nằm trong dòng 911 của hãng Porsche đều được xếp vào phân khúc siêu xe. Do đó mà mức giá xe Porsche 911 2023 trải dài từ gần 7 tỷ tới hơn 16 tỷ đồng. Nếu so sánh về giá thì đối thủ của Porsche 911 chỉ có thể là các dòng đắt tiền như McLaren, Ferrari hay Lamborghini.
Xe Porsche 911 và thông tin tổng quát
Do dòng xe Porsche 911 có nhiều mẫu nên trong bài viết này chỉ điểm qua một số thông tin của những mẫu xe nổi bật nhất. Để biết thêm chi tiết về các mẫu xe bạn có thể tham khảo trên trang chủ của hãng Porsche ở Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
Hạng mục |
Porsche 911 Carrera |
Porsche 911 Targa 4 |
Porsche 911 Turbo |
Kích thước tổng thể (mm) |
4.519 x 1.852 x 1.298 |
4.519 x 1.852 x 1.297 |
4.535 x 1.900 x 1.303 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.450 |
||
Trọng lượng (kg) |
1.505 |
1.665 |
1.640 |
Bán kính quay đầu (m) |
6 |
||
Phanh trước - sau |
Đĩa |
||
Khoảng sáng gầm (mm) |
117 |
||
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
||
Hệ thống treo trước - sau |
Giảm sóc điện tử PASM |
||
La-zăng (inch) |
20 - 21 |
||
Kích thước lốp trước - sau |
245/35 R20 - 305/30 R21 |
Mỗi mẫu xe lại có kích thước khác nhau. Carrera và Targa có cùng chiều dài, chiều rộng nhưng lại có chút chênh lệch về chiều cao. Trong khi đó thì “body” của bản Turbo lớn hơn về cả “3 vòng”. Tất cả các phiên bản này đều có chiều dài cơ sở đạt mức 2.450mm.
Xe Porsche 911 có nhiều mẫu và mỗi mẫu có kích thước khác nhau
Ngoại thất của xe
Hạng mục |
Porsche 911 Carrera |
Porsche 911 Targa 4 |
Porsche 911 Turbo |
Đèn chiếu gần |
LED |
||
Đèn chiều xa |
|||
Cửa hít |
Không |
||
Ống xả |
Kép |
||
Đèn LED ban ngày |
Có |
||
Đèn pha tự động |
|||
Đèn sương mù |
LED |
||
Cụm đèn sau |
|||
Gương gập điện |
Có |
||
Gương chỉnh điện |
|||
Sấy gương |
Không |
||
Gương tích hợp xi nhan |
|||
Gạt mưa phía sau |
|||
Gạt mưa tự động |
Có |
||
Đóng mở cốp điện |
|||
Mở cốp rảnh tay |
|||
Tay nắm cửa |
Đồng màu thân xe |
||
Ăng ten |
Thường |
Xe Porsche 911 Carrera được các khách hàng đánh giá cao khi sở hữu những đường bo cong đầy thanh thoát, tinh tế và gợi cảm. Đó quả là một sự kết hợp đầy hài hòa. Phần nắp capo được thiết kế với kiểu dáng hơi cong nhẹ, nổi tiếp liền mạch cùng cụm đèn LED hình oval. Ngoài ra, cụm đèn này còn có khả năng chiếu sáng khá mạnh mẽ khi được kết hợp với đèn LED ban ngày nhằm đảm bảo an toàn. Phần cản trước của xe được thu nhỏ lại để nhường chỗ cho hốc gió khoét sâu.
911 Carrera 2023 với thiết kế thuôn dài về phía sau mang tới một cái nhìn vừa đậm chất thể thao lại vừa thanh thoát, nhưng cũng không kém phần cá tính. Phía sau xe còn có vòm bánh rộng hơn để ôm trọn mâm xe 21 inch với đa chấu bắt mắt. Phần gương chiếu hậu chỉnh điện cùng tay nắm cửa có màu đồng bộ với tổng thể của xe nên tạo ra sự liền mạch.
Tuy phần đuôi xe 911 Carrera thiết kế trông đơn giản nhưng nhìn vẫn không kém phần sang trọng. Cụm đèn hậu dạng LED với tạo hình thanh mảnh, được uốn cong chạy ngang phần đuôi. Xe còn có khoang hành lý rộng với thể tích lên tới 132 lít.
Đuôi xe Porsche 911 có thiết kế đơn giản nhưng vẫn sang trọng
Nội thất của xe
Hạng mục |
Porsche 911 Carrera |
Porsche 911 Targa 4 |
Porsche 911 Turbo |
Vô lăng bọc da |
Có |
||
Kiểu dáng vô lăng |
3 chấu thể thao |
||
Chế độ điều chỉnh vô lăng |
Chỉnh điện 4 hướng |
||
Bảng đồng hồ |
Cơ |
||
Lẫy chuyển số |
Có |
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|||
Chất liệu ghế |
Da |
||
Số chỗ ngồi |
4 |
2 |
|
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh điện |
||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước |
Vì sở hữu chiều dài cơ sở là 2.450mm nên nội thất bên trong xe 911 Carrera có đủ không gian để bố trí các thiết bị, tiện nghi một cách rất toàn diện. Bên cạnh đó, khách hàng còn có thể thoải mái tận hưởng các tiện nghi kèm theo xe, cũng như cá nhân hóa các công nghệ.
Khoang lái của xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, kèm theo đó là logo của hãng Porsche nổi bật nằm ở chính giữa. Phía sau của vô lăng là đồng hồ hiển thị đầy đủ những thông số cần thiết và rất dễ quan sát. Trên xe, toàn bộ ghế được bọc da theo kiểu chế tác thủ công. Chất liệu da cao cấp lại được kết hợp với từng đường khâu tay tỉ mỉ đã tạo ra những chiếc ghế êm ái, thoải mái dành cho tất cả hành khách.
Vô lăng của xe Porsche 911 được bọc da cao cấp
Tiện nghi và trang bị của xe
Hạng mục |
Porsche 911 Carrera |
Porsche 911 Targa 4 |
Porsche 911 Turbo |
Chìa khóa thông minh |
Có |
||
Khởi động nút bấm |
|||
Khởi động từ xa |
Không |
||
Hệ thống điều hòa |
Tự động |
||
Nhớ vị trí ghế lái |
Có |
||
Hệ thống lọc khí |
Có |
||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay |
Có |
||
Cửa sổ trời |
Không |
||
Cửa gió hàng ghế sau |
|||
Sấy hàng ghế trước |
|||
Sấy hàng ghế sau |
|||
Làm mát hàng ghế trước |
|||
Làm mát hàng ghế sau |
|||
Cổng sạc |
Có |
||
Chức năng mát-xa |
Không |
||
Màn hình giải trí |
Có |
||
Hệ thống âm thanh |
Âm thanh vòm Burmester cao cấp |
||
Cổng kết nối AUX |
Có |
||
Cổng kết nối Bluetooth |
|||
Cổng kết nối USB |
|||
Đàm thoại rảnh tay |
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
Có |
||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam |
Không |
||
Cửa sổ điều chỉnh bằng điện lên xuống |
|||
Rèm che nắng cửa sau |
Không |
||
Rèm che nắng kính sau |
|||
Sạc không dây |
Không |
||
Phanh tay tự động |
|||
Kính cách âm 2 lớp |
Vì được bán ra với số tiền lên đến hàng tỷ đồng nên tiện nghi của Porsche 911 Carrera rất “xịn sò”. Điều này góp phần không nhỏ làm cho chiếc xe trở nên xứng tầm với chủ nhân sở hữu. Xe có thiết kế điều hòa tự động hai vùng độc lập, tốc độ làm mát siêu nhanh. Bộ lọc không khí của xe có khả năng khử mùi giúp xe luôn duy trì được không gian mát mẻ, làm trong lành cho cabin. Các cửa gió điều hòa cũng được bố trí rất thông minh để giúp không khí lưu thông và làm mát hiệu quả hơn. Ngoài ra, trên xe còn được trang bị hệ thống âm thanh vòm kết hợp cùng màn hình cảm ứng trung tâm chất lượng cao. Đặc biệt, chức năng điều khiển bằng giọng nói khiến xe càng thêm phần độc đáo.
Porsche 911 có nhiều trang bị tiện nghi hiện đại
Động cơ của xe
Hạng mục |
Porsche 911 Carrera |
Porsche 911 Targa 4 |
Porsche 911 Turbo |
Kiểu dáng động cơ |
Thẳng hàng |
Đối xứng |
|
Số xi lanh |
6 |
||
Dung tích xi lanh (cc) |
2.981 |
3.745 |
|
Công nghệ động cơ |
Twin Turbo |
Turbocharged |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng |
||
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
385/6.500 |
385/6.500 |
580/6.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
450/1.950 - 5.000 |
750/2.250 - 4.500 |
|
Hộp số |
Tự động 8 cấp |
||
Hệ truyền động |
Cầu sau |
AWD |
|
Đa chế độ lái |
Có |
||
Chế độ chạy địa hình |
Không |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 5 |
||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) |
12,9 |
12,8 |
16,1 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) |
7,4 |
8 |
8,8 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) |
9,4 |
9,8 |
11,5 |
Tốc độ tối đa (km/h) |
293 |
289 |
320 |
Khả năng tăng tốc từ 0-100km/h |
4,2s |
4,4s (4,2s với gói Sport Chrono) |
2,8s với gói Sport Chrono |
Xe 911 Carrera 2023 sử dụng động cơ 6 xi lanh , có dung tích lên đến 2.981 lít, sản sinh công suất 385 mã lực. Xe có vòng tua máy đạt tới 6.500 vòng/phút. Xe có mô men xoắn cực đại là 450Nm ở vòng tua máy từ 1.950 – 5.000 vòng/phút.
Phiên bản Turbo của xe cho công suất cực đại là 580 mã lực và 750 Nm. Các khối động cơ đều kết hợp cùng với hộp số tự động 8 cấp cho phép xe có thể tăng tốc từ 0 – 100km/h chỉ trong khoảng 2,8 giây. Tốc độ tối đa của xe lên tới 320km/h. Xe còn có 4 chế độ lái đó là Normal, Sport, Wet và Sport+. Hệ thống treo trước MacPherson và treo đa liên kết LSA ở phía sau giúp xe giảm rung lắc, đồng thời vận hành ổn định hơn.
Động cơ Porsche 911 vô cùng mạnh mẽ
Tính năng an toàn của xe
Hạng mục |
Porsche 911 Carrera |
Porsche 911 Targa 4 |
Porsche 911 Turbo |
Chống bó cứng phanh |
Có |
||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|||
Phân phối lực phanh điện tử |
|||
Khởi hành ngang dốc |
|||
Cân bằng điện tử |
|||
Hỗ trợ đổ đèo |
|||
Cảnh báo lệch làn đường |
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|||
Cảnh báo điểm mù |
|||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động |
Không |
||
Cảm biến trước |
|||
Cảm biến sau |
|||
Camera 360 độ |
|||
Camera lùi |
Có |
||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn |
|||
Túi khí |
6 |
Porsche 911 Carrera là dòng xe sở hữu hàng loạt những tính năng an toàn và tiên tiến nhất thế giới hiện nay. Nổi trội nhất phải kể đến tính năng nhận diện biển báo giao thông, camera 360 độ và tính năng trợ giúp tầm nhìn về đêm.
Porsche 911 có nhiều tính năng bảo vệ an toàn
Tham khảo thêm dòng xe nổi tiếng Porsche:
Đánh giá về xe Porsche 911 Carrera
Ưu điểm
-
Là dòng siêu xe với thiết kế kiểu dáng thể thao đầy mạnh mẽ và cuốn hút mọi ánh nhìn.
-
Mang đến cho người lái cảm giác lái tuyệt vời nhất.
-
Có đầy đủ các tiện nghi hiện đại nhất.
-
Phiên bản mới của xe có nhiều thay đổi và cải tiến đem tới cho khách hàng sự hài lòng. Nhất là sự cải tiến về thiết kế, phần nội thất và sức mạnh của động cơ.
Nhược điểm
-
Nếu nói đến nhược điểm của dòng xe này thì chỉ có thể nói được một nhược điểm duy nhất, đó chính là mức giá bán của xe quá cao. Mức giá này khó mà phù hợp với khả năng tài chính của đông đảo khách hàng, chỉ phục vụ được một số lượng khách hàng nhỏ với nguồn tài chính lớn.
Porsche 911 mang đến cho người lái cảm giác tuyệt vời
Xe Porsche 911 và những câu hỏi liên quan
Porsche 911 hiện có mấy phiên bản?
Tính đến thời điểm hiện tại trên thế giới dòng xe này đang có 16 phiên bản khác nhau.
Giá niêm yết của xe là bao nhiêu?
Tùy theo từng phiên bản mà giá niêm yết của xe sẽ dao động trong khoảng từ gần 7 tỷ cho tới hơn 20 tỷ đồng.
Xe có mấy màu?
Hiện tại, xe có 4 màu cơ bản cho khách hàng chọn lựa đó là vàng, trắng, đỏ và đen. Nếu khách hàng muốn chọn màu sơn theo sở thích thì có thể trả thêm phí.
Kích thước của xe như thế nào?
Porsche 911 có kích thước chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.519 x 1.852 x 1.298mm.
Porsche 911 có nhiều màu xe cho khách hàng chọn lựa
Có thể nói, xe Porsche 911 là dòng xe sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội khiến mọi khách hàng mê mẩn. Tuy nhiên, mức giá của xe lại quá cao nên phần lớn người tiêu dùng Việt khó mà chạm tới. Nhưng nếu bạn có đủ điều kiện để mua dòng siêu xe thì Porsche 911 là một ứng cử viên rất sáng giá. Để nhận được thêm tư vấn về dòng xe này bạn hãy liên hệ đến số Hotline 0903.863.589 hoặc truy cập vào website: https://xesang.com.vn.
Tham khảo thêm: