Giá mới nhất của mẫu xe Mitsubishi Mirage 2023 là bao nhiêu?
10:34 | ngày 14-03-2024
Với mong muốn mang đến sản phẩm chất lượng tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. Mitsubishi đã cải tiến cả về nội thất, ngoại thất, động cơ, tiện ích… mang đến Mirage diện mạo mới vô cùng thu hút. Mặc dù hiện nay mẫu xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với giá thành khá cao nhưng vẫn nhận về sự yêu mến của người tiêu dùng. Vậy điểm thu hút của mẫu xe Mitsubishi Mirage là gì, giá dòng xe này hiện nay bao nhiêu, chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!
Cập nhật giá xe mới nhất của xe Mitsubishi Mirage 2023
Chia sẻ giá bán của mẫu xe Mirage 2023
Hiện nay trên thị trường Việt Nam mẫu xe Mitsubishi Mirage có tổng 3 phiên bản. Giá xe Mitsubishi Mirage sẽ dao động từ 380 - 450 triệu đồng cho các phiên bản, cụ thể là:
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá khi lăn bánh |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh khác |
||
Mirage MT |
380.500.000 |
448.540.000 |
440.930.000 |
421.930.000 |
Mirage CVT Eco |
415.500.000 |
487.740.000 |
479.430.000 |
460.430.000 |
Mirage CVT |
450.500.000 |
526.940.000 |
517.930.000 |
498.930.000 |
Thông tin về chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng khi mua xe Mitsubishi Mirage
Một số chương trình khuyến mãi của mẫu xe Mirage 2023
Khi mua xe Mitsubishi Mirage khách hàng sẽ nhận được rất nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn từ thương hiệu, đại lý phân phối. Tùy theo từng thời điểm thương hiệu, đại lý phân phối đã đưa ra các chương trình tri ân, ưu đãi riêng. Do vậy để biết thông tin chính xác về các chương trình ưu đãi khách hàng hãy liên hệ trực tiếp đến nhà phân phối gần nhất trên toàn quốc.
Bạn còn có thể tham khảo các gói trả góp của đại lý hoặc chương trình hỗ trợ của ngân hàng. Mức lãi suất hấp dẫn dành cho khách hàng khi mua Mirage sẽ từ 7,3-9,9% và tỷ lệ hỗ trợ khoản vay có thể lên đến 85%. Nếu lựa chọn khoản vay của ngân hàng trong nước thì thời gian cho vay có thể lên đến 8 năm.
So sánh giá xe Mitsubishi Mirage với các đối thủ cùng phân khúc
Giá bán của mẫu xe Mirage 2023 so với các đối thủ cạnh tranh
Mitsubishi Mirage là mẫu xe thuộc phân khúc hatchback cỡ nhỏ nên đối thủ của dòng xe này sẽ là Toyota Wigo, Kia Morning, Hyundai Grand i10, Honda Brio và VinFast Fadil.
Nếu xét giá xe Mitsubishi Mirage 2023 với các đối thủ thì dòng xe này có chút nhỉnh hơn một số mẫu như: Toyota Wigo (352 - 385 triệu), Hyundai Grand i10 (360 - 455 triệu), Kia Morning (304 - 439 triệu đồng), Honda Brio (418 - 454 triệu). Riêng giá xe Mitsubishi Mirage sẽ cạnh tranh với VinFast Fadil khi có giá là 425 - 499 triệu đồng.
Đặc điểm thu hút của xe Mitsubishi Mirage
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm kỹ thuật của mẫu xe Mirage 2023
Thông tin |
Mirage MT |
Mirage CVT Eco |
Mirage CVT |
Kích thước tổng thể |
3.795 x 1.665 x 1.510 mm (DxRxC) |
||
Chiều dài cơ sở |
2.450 mm |
||
Trọng lượng không tải |
860 kg |
||
Bán kính quay đầu |
4,6 m |
||
Khoảng cách gầm |
160 mm |
||
Hệ thống treo trước |
McPherson |
||
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
||
Phanh trước/sau |
Đĩa/ tang trống |
||
Kích cỡ lốp xe |
175/55R15 |
||
Mâm xe |
15 inch |
Ngoại thất
Nét đặc trưng về ngoại thất của mẫu xe Mirage 2023
Hạng mục |
Mirage MT |
Mirage CVT Eco |
Mirage CVT |
Đèn chiếu gần |
Halogen |
Bi-xenon |
|
Đèn chiều xa |
Halogen |
Bi-xenon |
|
Đèn sương mù |
Không |
Có |
|
Cụm đèn sau |
Halogen |
LED |
|
Gương gập điện |
Không |
||
Gương chỉnh điện |
Có |
||
Gương tích hợp xi nhan |
Có |
||
Gạt mưa phía sau |
Có |
||
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
Ngôn ngữ thiết kế của xe Mitsubishi Mirage 2023 đã nâng cấp hơn và đi vào đúng trọng tâm của “xe gia đình” nên mẫu xe này khá thân thiện với người dùng. Phần đầu xe được thiết kế với các đường nét dứt khoát từ đèn pha halogen/Bi xenon HID vuốt ngược sắc sảo. Cùng lưới tản nhiệt tổ ong viền crom và điểm nhấn là logo thương hiệu Mitsubishi ở vị trí trung tâm. Tất cả các đặc điểm ấy đã tạo nên diện mạo mới hoàn toàn mạnh mẽ, cá tính cho Mitsubishi Mirage.
Phần thân xe vẫn kế thừa được những nét độc đáo của các phiên bản tiền nhiệm với thiết kế đường gân dập nổi. Điểm thu hút nhất là mâm xe đa chấu kích thước 15 inch càng làm tăng sự khỏe khoắn, cứng chắc cho xe.
Nội thất
Nội thất sang trọng của mẫu xe Mirage 2023
Thông tin |
Mirage MT |
Mirage CVT Eco |
Mirage CVT |
Vô lăng bọc da |
Không |
Có |
|
Kiểu dáng vô lăng |
3 chấu |
||
Vô lăng được tích hợp bút bấm chức năng |
Không |
Có |
|
Bảng đồng hồ |
Analog + LCD |
||
Chất bọc ghế |
Nỉ |
||
Số chỗ ngồi |
5 |
||
Ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
||
Ghế hành khách phía trước |
Chỉnh cơ |
||
Hàng ghế sau |
Gập 60:40 |
Nội thất bên trong xe Mitsubishi Mirage 2023 được thiết kế khá rộng rãi, thoải mái hơn so với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc. Bảng taplo được làm từ chất liệu nhựa kết hợp với một số chi tiết mạ crom giúp xe trông hiện đại hơn. Vô lăng thiết kế 3 chấu và được tích hợp một số nút bấm hệ thống đa phương tiện, phía sau là cụm đồng hồ Analog kết hợp cùng màn hình LCD. Nhờ vậy mà người lái xe có thể chủ động xử lý các thông tin và dễ dàng quan sát để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
Ghế ngồi trên xe được bọc nỉ chống thấm, được trang bị ghế lái chỉnh tay 6 hướng. Trên phiên bản CVT có đến 3 tựa đầu và gập 60:40 linh hoạt, còn bản MT chỉ có 2 tựa đầu và gập một lần. Tuy nhiên có 1 điểm trừ là ghế lái thiết kế khá cao lại không thể chỉnh đến gần vô lăng, do vậy đối với những ai có chiều cao khiêm tốn gặp nhiều khó khăn khi sử dụng.
Tiện nghi
Một số tiện nghi được trang bị trên mẫu xe Mirage 2023
Thông tin |
Mirage MT |
Mirage CVT Eco |
Mirage CVT |
Chìa khóa thông minh |
Không |
Có |
|
Khởi động nút bấm |
Không |
Có |
|
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Chỉnh điện |
|
Màn hình giải trí |
CD |
6,1 inch |
|
Âm thanh giải trí |
2 loa |
4 loa |
|
Cổng kết nối AUX |
Có |
||
Kết nối Bluetooth |
Có |
||
Cổng kết nối USB |
Có |
||
Đàm thoại rảnh tay |
Không |
Có |
Đối với phiên bản cao cấp CVT của xe Mitsubishi Mirage được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại hơn như: hệ thống điều hòa tự động, hệ thống lọc gió điều hòa. Màn hình cảm ứng 6,1 inch có thể kết nối với USB/AUX, Bluetooth, tích hợp đầu đĩa CD/DVD, âm thanh 4 loa, chế độ sưởi kính sau điều hòa…. Bên cạnh đó ở bản CVT xe Mitsubishi Mirage 2023 còn trang bị thêm cruise control nhằm mang đến cho khách hàng những phút giây thư giãn tuyệt vời trên suốt hành trình.
Ngoài ra trên tất cả các phiên bản còn trang bị thêm nhiều tiện nghi khác để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng gồm: chìa khóa thông minh cùng nút bấm khởi động, cửa kính chỉnh điện, hộc để ly cho ghế trước/sau, tấm che khoang hành lý, gạt mưa thay đổi theo tốc độ, khay đựng dụng cụ tiện ích….
Động cơ và khả năng vận hành
Khả năng vận hành êm ái của mẫu xe Mirage 2023
Hạng mục |
Mirage MT |
Mirage CVT Eco |
Mirage CVT |
Loại động cơ |
1.2 MIVEC |
||
Dung tích xi lanh |
1.193 cc |
||
Nhiên liệu sư dụng |
Xăng |
||
Công suất tối đa |
77 hp/ 6.000 rpm |
||
Mô-men xoắn cực đại |
100 Nm/ 4.000 rpm |
||
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Số tự động vô cấp |
|
Hệ truyền động |
FWD |
||
Kích thước bánh xe |
175/55R15 |
||
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
||
Phanh sau |
Tang trống |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị |
6 lít/100 km |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị |
4,2 lít/100 km |
4,5 lít/100 km |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp |
4,9 lít/100 km |
5 lít/100 km |
Hiện nay xe Mitsubishi Mirage sử dụng động cơ là MIVEC dung tích 1.2L, chúng đã cho ra công suất cực đại đạt 77 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 100 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số sàn 5 cấp và hộp số vô cấp thông minh INVECS III (bản CVT), chỉ số tăng tốc của xe sẽ từ 0-97km/h trong 11,7 giây. Chính nhờ vậy mà xe có thể tiết kiệm nhiên liệu khá lớn với mức 4,97 - 4,99 lít/100km đường hỗn hợp. Mặc dù vậy nhưng động cơ này cũng khiến cho Mitsubishi Mirage không có khả năng vận hành ấn tượng như đối thủ khác trong cùng phân khúc.
Với kích thước bánh xe 175/55R15 đã giúp xe bám đường tốt, điều này sẽ tạo cảm giác lái ổn định hơn cho tài xế. Cùng với đó phanh trước/sau được sử dụng lần lượt là đĩa thông gió và tang trống giống các mẫu xe hiện đại như ngày nay nên rất tiện lợi khi sử dụng.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn của mẫu xe Mirage 2023
Thông tin |
Mirage MT |
Mirage CVT Eco |
Mirage CVT |
Hỗ trợ chống bó cứng phanh |
Có |
||
Trợ lực khi phanh khẩn cấp |
Không |
||
Phân phối lực phanh điện tử |
Có |
||
Chế độ khởi hành ngang dốc |
Không |
||
Cân bằng điện tử |
Không |
||
Hỗ trợ đổ đèo |
Không |
||
Hệ thống nhắc mọi người thắt dây an toàn |
Có |
||
Số túi khí |
2 |
So với các mẫu xe hạng A được phân bố trên thị trường hiện nay thì các trang bị an toàn của xe Mitsubishi Mirage có phần “nghèo nàn” hơn. Tuy có phần hơi ít hơn so với các mẫu xe hạng A nhưng Mitsubishi Mirage vẫn đạt được đánh giá 4/5 sao an toàn từ NHTSA.
Trên xe Mitsubishi Mirage 2023 được trang bị 2 túi khí cho hàng ghế đầu, dây đai sẽ căng tự động khi gặp vấn đề. Với phần khung xe RISE đã giúp tăng khả năng chống chịu khi tác động mạnh, cùng với hệ thống phanh ABS đã giúp mẫu xe được đánh giá cao về độ an toàn.
Tham khảo thêm giá dòng xe nổi tiếng Mitsubishi:
Đánh giá chung về ưu nhược điểm của xe Mitsubishi Mirage
Đánh giá ưu nhược điểm của mẫu xe Mirage 2023
Ưu điểm
-
Giá mềm hơn so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc.
-
Có nhiều tính năng, tiện ích nổi bật dành cho phiên bản cao cấp.
-
Tiết kiệm nhiên liệu khá lớn.
Nhược điểm
-
Gia tốc chậm.
-
Động cơ vận hành hơi yếu hơn so với các phiên bản khác.
-
Nội thất vẫn còn mang vẻ cơ bản, tiện nghi không bằng các đối thủ khác.
-
Trang bị an toàn chưa được đa dạng, hiện đại như các mẫu xe khác.
-
Khả năng xử lý không nhạy, độ linh hoạt hơi kém.
Với giá thành khá mềm và được trang bị đầy đủ các tiện nghi cần thiết phục vụ tốt nhu cầu sử dụng của khách hàng. Nên xe Mitsubishi Mirage vẫn luôn là lựa chọn đáng để bạn cân nhắc khi có nguồn tài chính hạn chế. Cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu lớn nên Mirage sẽ mang lại cho bạn nhiều lợi ích khi sử dụng. Để tìm mua xe Mitsubishi Mirage 2023 với giá ưu đãi, chất lượng tốt các bạn hãy truy cập vào website: www.xesang.com.vn để được tư vấn cụ thể hơn.