Giá và chương trình khuyến mãi mới nhất khi mua Toyota Rush
17:14 | ngày 13-03-2024
Rush là dòng xe thuộc phân khúc MPV lai SUV, với thiết kế cấu hình 5+2 chỗ ngồi nên rất được quý khách hàng đánh giá cao. Đặc biệt Toyota Rush 2023 mang nhiều thiết kế đậm “âm hưởng” từ đàn anh nên vừa mang đến sự quen thuộc vừa có sự mới mẻ trong phong cách. Hiện tại mẫu xe này đang được nhập khẩu từ Indonesia, vậy giá xe Toyota Rush mới nhất là bao nhiêu hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!
Bảng giá của mẫu xe Toyota Rush
Cập nhật mới nhất về giá xe Toyota Rush 2023
Hiện nay mẫu xe Toyota Rush đều được nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia để phân phối về Việt Nam. Do vậy mà khách hàng rất quan tâm đến giá xe Toyota Rush 2023 để có thể chuẩn bị tốt nguồn kinh phí cho việc mua xe. Vì thế mời các đọc giả hãy tham khảo bảng giá xe Toyota Rush 2023 mới nhất dưới đây:
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá xe ước tính khi lăn bánh |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh khác |
||
Toyota Rush 2023 |
634.000.000 |
732.853.000 |
720.173.000 |
701.247.000 |
Chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng mua xe Toyota Rush trong tháng này
Bên cạnh việc nắm rõ về giá xe Toyota Rush mới nhất thì khách hàng còn rất quan tâm đến các chương trình khuyến mãi. Thấu hiểu được điều đó Toyota đã thường xuyên mang đến các chương trình khuyến mãi, hậu mãi hấp dẫn dành tặng cho khách hàng khi mua xe của đơn vị. Do vậy khi lựa chọn Toyota Rush khách hàng sẽ nhận về nhiều ưu đãi, lợi ích hấp dẫn mà các đối thủ khác không có.
Đặc biệt quý khách hàng có thể mua xe thông qua hình thức trả góp với các gói tài chính của công ty Toyota. Hay có thể lựa chọn các gói vay trả góp từ ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 - 9,9% và tỷ lệ cho vay có thể lên đến 85%, thời gian có thể lên đến 8 năm (đối với nhóm ngân hàng trong nước).
Một số chương trình khuyến mãi khi mua xe Toyota Rush
Giá xe Toyota Rush so với đối thủ cùng phân khúc có cao không?
Nếu nhắc đến phân khúc MPV lai SUV hiện tại ở Việt Nam thì giá xe Toyota Rush 2023 được xếp vào hạng tầm trung. Vì so với đối thủ Suzuki XL7 (589 triệu đồng) thì Toyota Rush sẽ cao hơn, nhưng lại thấp hơn Mitsubishi Xpander Cross (670 triệu đồng). Ngoài ra khi so sánh với các mẫu xe đối thủ khác cùng phân khúc MPV thì giá Rush của Toyota có mức thấp hơn.
Đôi nét về đặc điểm, tiện nghi được cải tiến mới trên Toyota Rush 2023
Các thông số chi tiết của xe Toyota Rush
Một số thông tin cơ bản về mẫu xe Toyota Rush
Hạng mục |
Toyota Rush |
Kích thước về tổng thể |
4.435 x 1.695 x 1.705mm (DxRxC) |
Chiều dài cơ sở |
2.685mm |
Trọng lượng |
1.290 kg |
Bán kính quay đầu |
5,2m |
Khoảng cách gầm |
220mm |
Hệ thống treo trước |
MacPherson |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc đa liên kết |
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau |
Tang trống |
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Kích thước lốp trước - sau |
215/60 R17 |
La-zăng (mâm xe) |
17 inch |
Ngoại thất được cải tiến mới của xe Toyota Rush
Đặc điểm ngoại thất của mẫu xe Toyota Rush
Hạng mục |
Toyota Rush |
Đèn chiếu gần/xa |
LED |
Đèn ban ngày |
Đèn LED |
Đèn pha tự động |
Có |
Đèn sương mù |
Có |
Cụm đèn sau |
LED |
Gương gập/chỉnh điện |
Có |
Sấy gương |
Không |
Xi nhan tích hợp trên gương |
Có |
Gạt mưa phía sau |
|
Gạt mưa tự động |
Gián đoạn |
Đóng mở cốp điện |
Không |
Mở cốp rảnh tay |
|
Cửa hít |
|
Ăng ten |
Vây cá |
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
Ống xả |
Đơn |
Thanh giá nóc xe |
Có |
Đầu xe
Đầu xe Toyota Rush được thiết kế khá mềm mại nhưng vẫn tạo được sự cứng cáp nhờ chi tiết lưới tản nhiệt, với những thanh ngang to bản sơn đen khỏe khoắn. Các thanh này còn được mạ thêm chrome tối màu để tăng thêm phần cứng chắc vừa mang đến sự trẻ trung, đậm chất thể thao. Đi cùng với đó là cụm đèn pha LED bố trí liền mạch, tuy phần đèn báo rẽ tách rời nằm liền kề phía dưới nhưng đây cũng chính là điểm nhấn của mẫu xe.
Một trong những điểm vượt trội của Rush so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc là mẫu xe được trang bị công nghệ đèn LED. Đèn pha có cả tính năng tự động bật/tắt và chế độ nhắc nhở đèn sáng, chỉ tiếc là đèn báo rẽ và đèn sương mù dùng bóng loại thường.
Thân xe
Nhìn ngang phần thân xe Toyota Rush toát lên vẻ trẻ trung, năng động, mang đậm phong cách thể thao nhờ các đường gân vuốt từ đuôi lên đầu. Cũng chính thiết kế này đã giúp cho Rush trông cân đối và khỏe khoắn hơn. Phía trên nóc còn được trang bị thêm giá chở màu đen vừa tạo thêm điểm nhấn cho xe vừa mang lại sự tiện ích cho khách hàng khi sử dụng.
Cạnh dưới cửa sổ được thiết kế thêm viền chrome, kết hợp cùng la-zăng kích thước 17 inch 5 chấu càng làm cho xe thêm bắt mắt. Gương chiếu hậu được trang bị đầy đủ tính năng gập chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ càng làm cho Rush tăng thêm điểm thu hút hơn so với các đối thủ.
Đuôi xe
Thiết kế đuôi xe của Rush vẫn giữ phong cách “an toàn” tuy góc cạnh nhưng chưa có sự phá cách. Đuôi xe vẫn mang đậm nét đặc trưng của dòng SUV, với cụm đèn hậu LED lớn nhưng vẫn tạo được cảm giác mềm mại cho xe.
Phần đuôi xe chủ yếu sử dụng các đường nét nhấn sâu tạo khối giúp xe trông cứng chắc, mạnh mẽ hơn. Cùng với đó với thiết kế kiểu dáng phân tầng gồm đèn phanh ở trên, đèn xi nhan ở dưới càng làm Toyota Rush thêm nổi bật hơn.
Nội thất xe
Nội thất sang trọng của mẫu xe Toyota Rush
Hạng mục |
Toyota Rush |
Vô lăng |
Được bọc da |
Thiết kế vô lăng |
3 chấu |
Vô lăng tích hợp nút bấm tiện ích |
Có |
Chế độ chỉnh vô lăng |
Chỉnh tay 2 hướng |
Bảng đồng hồ |
Analog |
Lẫy chuyển số |
Không |
Màn hình đa thông tin |
LCD |
Chất liệu bọc ghế |
Nỉ |
Số chỗ ngồi |
5 + 2 |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách trước |
Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế sau |
Gập thẳng 60:40 1 chạm |
Hàng ghế thứ 3 |
Gập thẳng 50:50 |
Về nội thất Toyota Rush được thiết kế khá đơn giản nhưng vẫn thể hiện rõ tính thực dụng của mẫu xe. Bảng taplo được thiết kế khá đơn giản, cụm màn hình và hệ thống điều chỉnh đều được bố trí gọn gàng ở giữa. Các vật liệu đều được làm từ nhựa cứng giả da giúp nội thất xe trông hiện đại hơn. Tuy thiết kế đơn giản nhưng nội thất Rush vẫn mang đến điểm nhấn riêng như: phần dưới taplo được thiết kế ốp nhựa giả da màu trắng nổi bật, cụm màn hình, cửa gió…đều được mạ chrome sáng bóng, màn hình LCD hiện đại.
Dù kích thước cũng khá nhỏ nhưng không gian nội thất của Toyota Rush vẫn mang đến sự rộng rãi tương đối để khách hàng có được sự thoải mái khi sử dụng. Các tính năng trên ghế đều được trang bị ở mức cơ bản đủ để đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi người. Là xe 7 chỗ nhưng kích thước xe không quá lớn, do vậy khoang hành lý của Rush khá khiêm tốn, dung tích cốp chỉ khoảng 213 lit.
Tiện nghi hiện đại trên xe Toyota Rush
Một số tiện nghi nổi bật trên mẫu xe Toyota Rush
Hạng mục |
Toyota Rush |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Khởi động nút bấm |
|
Chế độ khởi động từ xa |
Không |
Hệ thống điều hòa |
Tự động, 2 dàn lạnh |
Hệ thống lọc khí |
Không |
Cửa sổ trời |
Không |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Sấy hàng ghế trước/sau |
Không |
Làm mát hàng ghế trước/sau |
|
Nhớ vị trí ghế lái |
|
Chức năng massage |
|
Màn hình hiển thị thông tin giải trí |
7 inch |
Âm thanh |
8 loa |
Cổng kết nối AUX/ Bluetooth/USB |
Có |
Đàm thoại rảnh tay |
|
Màn hình kính lái HUD |
Không |
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay |
Có |
Hệ thống chỉ đường tích hợp bản đồ của Việt Nam |
|
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
Bảng điều khiển thông tin giải trí |
Không |
Rèm che nắng cửa/ kính sau |
|
Sạc không dây |
|
Phanh tay tự động |
|
Kính cách âm 2 lớp |
|
Tựa tay hàng ghế sau |
Về tiện nghi Toyota Rush vẫn sử dụng màn hình hiển thị thông tin giải trí cảm ứng kích thước 7 inch như các mẫu xe khác của Toyota. Tuy nhiên hệ thống âm thanh được cải tiến khá nổi bật thay vì 6 loa thì ở Rush có đến 8 loa. Xe còn được trang bị đầy đủ các tính năng, hỗ trợ kết nối Bluetooth, AUX, HDMI, USB, Wifi, điện thoại thông minh….
Động cơ của xe Toyota Rush
Hạng mục |
Toyota Rush |
Dạng động cơ |
2NR VE 1.5L 4 xi lanh |
Số xi lanh |
4 |
Dung tích xi lanh |
1.496cc |
Công nghệ động cơ |
Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
102/6.300 (Hp/rpm) |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
134/4.200 (Nm/rpm) |
Tổng công suất |
102 |
Hộp số |
Tự động 4 cấp |
Hệ truyền động |
Cầu sau |
Đa chế độ lái |
Không |
Chế độ chạy địa hình |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị |
8,2 (lit/100km) |
Mức tiêu thụ xăng khi di chuyển ngoài đô thị |
5,8 (lit/100km) |
Toyota Rush sử dụng động cơ xăng 2NR VE 1.5L 4 xi lanh, chúng sẽ tạo ra công suất cực đại là 102 mã lực với 6300 vòng/phút. Và mô men xoắn cực đại đạt 134 Nm với 4200 vòng/ phút, kết hợp cùng hệ số tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu sau. Chính nhờ việc trang bị động cơ này đã tạo nên sức đẩy tốt cho Rush khi lên dốc và vận hành êm ái ngay cả khi chở nặng.
Trang bị tính năng an toàn trên Toyota Rush
Một số tính năng an toàn được trang bị trên mẫu xe Toyota Rush
Hạng mục |
Toyota Rush |
Chế độ chống bó phanh |
Có |
Hỗ trợ lực khi phanh khẩn cấp |
|
Phân phối lực phanh điện tử |
|
Chế độ khởi hành ngang dốc |
|
Cân bằng điện tử |
|
Hỗ trợ đổ đèo |
Không |
Cảnh báo xe khi lệch làn đường |
|
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Cảnh báo điểm mù |
|
Chế độ cảnh báo áp suất lốp |
|
Hệ thống an toàn tiền va chạm |
|
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe |
|
Cảm biến trước |
|
Cảm biến sau |
Có |
Camera 360 độ |
Không |
Camera lùi |
Có |
Chế độ nhắc thắt dây an toàn |
Có |
Túi khí |
6 |
Khi nhắc đến độ an toàn trên xe, Toyota Rush luôn được đánh giá cao khi đạt chuẩn 5 sao an toàn ASEAN NCAP. Xe được trang bị đầy đủ chức năng gồm hệ thống phanh ABS, phanh khẩn cấp BA, hệ thống ổn định thân xe, camera lùi, cảm biến sau, hệ thống phanh ABS/EBD/BA…..
Tham khảo thêm các dòng xe nổi tiếng Toyota:
Với những gì chúng tôi vừa chia sẻ các bạn có thể thấy Toyota Rush xứng đáng trở thành “bạn đồng hành” của mọi nhà phải không? Cùng với giá cả cạnh tranh, các tính năng được cải tiến mới hơn, hứa hẹn những gì Rush mang đến sẽ đáp ứng tất cả nhu cầu của bạn. Vì thế quý khách hàng hãy liên hệ ngay đến Xe Sang hoặc qua website: https://xesang.com.vn/ để sở hữu chiếc xe ấn tượng này nhé!